🔍
Search:
NGƯỜI ẤY
🌟
NGƯỜI ẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사랑하고 그리워하는 사람.
1
NGƯỜI ẤY:
Người mà mình yêu và nhớ.
-
Đại từ
-
1
(조금 높이는 말로) 그 사람.
1
NGƯỜI ẤY:
(cách nói hơi kính trọng) Người đó.
-
2
여자가 다른 사람에게 그 자리에 없는 자기 남편이나 애인을 가리키는 말.
2
ANH ẤY:
Cách phụ nữ dùng để chỉ người yêu hay chồng của mình không có mặt ở đó.
-
Đại từ
-
1
앞에서 이미 이야기한 사람들을 가리키는 말.
1
(NHỮNG) NGƯỜI ẤY:
Từ chỉ những người đã nói đến ở phía trước.
-
Đại từ
-
1
(조금 높이는 말로) 저 사람.
1
NGƯỜI KIA, VỊ KIA:
(cách nói hơi kính trọng) Người đó.
-
2
여자가 멀리 있는 자기 남편이나 애인을 가리키는 말.
2
NGƯỜI ẤY:
Từ mà phụ nữ chỉ người yêu hay chồng đang ở xa của mình.
-
Danh từ
-
1
물건을 소유한 사람.
1
NGƯỜI CHỦ:
Người sở hữu đồ vật.
-
2
물건이나 동물 등을 잘 다룰 수 있는 사람.
2
CHỦ SỞ HỮU:
Người có thể kiểm soát tốt đồ vật hay động vật...
-
3
부부가 되는 짝.
3
NGƯỜI ẤY:
Cặp đôi thành vợ chồng.
-
☆☆
Đại từ
-
1
(높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말.
1
CẬU, EM:
(cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe.
-
2
(친근하게 이르는 말로) 글에서 상대방을 가리키는 말.
2
CHÀNG, NÀNG, NGƯỜI ẤY:
(cách nói tình cảm) Từ chỉ đối phương trong văn chương.
-
Đại từ
-
1
금방 생각나지 않거나 직접 말하기 곤란한 사람 또는 사물을 대신 가리키는 말로 그 사람 또는 그것.
1
NGƯỜI ẤY, NGƯỜI ĐÓ, CÁI ẤY, CÁI ĐÓ:
Lời nói dùng để ám chỉ thay cho người hoặc sự vật không nhớ ra ngay hay không tiện nói trực tiếp. Hoặc cái đó, người đó.
-
-
1
눈만 보아도 그 사람의 마음을 미루어 알 수 있다.
1
(ĐÔI MẮT THÌ GIỐNG TÂM TÍNH NGƯỜI ẤY), MẮT THÌ KHÔNG BIẾT NÓI DỐI:
Chỉ cần nhìn mắt cũng có thể đoán biết được tâm tính của người ấy.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말.
1
ĐẰNG KIA, CHỖ ẤY, PHÍA ĐÓ:
Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn xa với người đang nói và nghe.
-
2
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 사람이나 사람들을 가리키는 말.
2
NGƯỜI ẤY, PHÍA ẤY, HỌ:
Từ chỉ người hay những người đang ở xa với người nói và người nghe.
-
3
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 사람과 그 사람을 포함한 여러 사람을 가리키는 말.
3
PHÍA ẤY, HỌ:
Từ chỉ người và nhiều người bao gồm cả người ấy đang ở xa so với người nói và người nghe.
-
4
어떤 것을 사이에 둔 반대편을 가리키는 말.
4
ĐẰNG ẤY, PHÍA ẤY, CHỖ KIA:
Từ chỉ phía đối diện đặt giữa cái nào đó.
-
5
현재로부터 얼마 동안 떨어진 과거의 한때를 가리키는 말.
5
QUA, VƯỢT QUÁ:
Từ chỉ thời gian trong quá khứ đã xa với hiện tại.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1
듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말.
1
HƯỚNG ĐÓ:
Từ chỉ chỗ hay hướng gần với người nghe.
-
2
말하는 사람과 듣는 사람이 이미 알고 있는 곳이나 방향을 가리키는 말.
2
HƯỚNG ĐÓ:
Từ chỉ chỗ hay hướng mà cả người nói lẫn người nghe đều đã biết đến.
-
3
말하는 사람과 듣는 사람이 이미 알고 있는 사람을 가리키는 말.
3
NGƯỜI ĐÓ, NGƯỜI ẤY:
Từ chỉ người mà cả người nói lẫn người nghe đều đã biết đến.
-
4
듣는 사람 또는 듣는 사람들을 가리키는 말.
4
ĐẰNG ẤY, BẠN, CẬU, MÀY, CÁC CẬU, CÁC BẠN:
Từ dùng để chỉ người nghe hoặc những người nghe.
-
5
듣는 사람과 듣는 사람을 포함한 여러 사람을 가리키는 말.
5
ĐẰNG ẤY, BẠN, CÁC BẠN, CÁC CẬU:
Từ chỉ người nghe và nhiều người trong đó bao gồm cả người nghe.
🌟
NGƯỜI ẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 사물을 다른 사람에게 소개하는 내용의 편지나 문서.
1.
BẢN GIỚI THIỆU, THƯ GIỚI THIỆU:
Văn bản hay bức thư có nội dung giải thích với người khác để (người ấy) biết rõ về người hoặc sự vật nào đó.
-
-
1.
남에게 받은 품을 돌려주기 위하여 상대에게 품을 제공하다.
1.
ĐỔI CÔNG, TRẢ CÔNG:
Làm công cho đối phương trả lại công đã nhận từ người ấy.
-
Danh từ
-
1.
일정한 반응이나 흥분을 일으키는 약이나 물질.
1.
THUỐC KÍCH THÍCH:
Vật chất hay thuốc tạo hưng phấn hay phản ứng nhất định.
-
2.
(비유적으로) 사람의 마음을 자극해서 더 열심히 하게 만드는 것.
2.
LIỀU THUỐC KÍCH THÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Cái tác động vào tâm trạng của con người khiến cho (người ấy) làm việc chăm chỉ hơn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 사물을 다른 사람에게 소개하는 내용의 편지나 문서.
1.
BẢN GIỚI THIỆU, THƯ GIỚI THIỆU:
Văn bản hay bức thư có nội dung giải thích với người khác để (người ấy) hiểu rõ về người hay sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람을 슬퍼하고 생전의 업적을 기리기 위한 글이나 말.
1.
ĐIẾU VĂN:
Bài viết hay lời nói buồn đau vì người đã chết và ca ngợi thành quả hồi sinh thời của người ấy.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람이 살아 있을 때 한 좋은 일이나 업적을 칭찬하고, 죽은 뒤에도 복을 받기를 비는 글.
1.
ĐIẾU VĂN:
Bài viết ca ngợi thành tích hay những việc tốt mà người đã chết làm được khi còn sống, cầu mong cho người ấy nhận được phúc ngay cả sau khi đã chết.
-
Danh từ
-
1.
남을 비난하거나 그 사람의 권위를 떨어뜨리는 말.
1.
LỜI ÁC Ý, LỜI ĐỒN ĐẠI:
Lời nói chỉ trích người khác hoặc làm giảm quyền uy của người ấy.
-
-
1.
자신이 잘못해 피해를 주고 뒤늦게 도와준다고 나선다.
1.
(GIẾT NGƯỜI RỒI LẠI LÀM CÚNG GIỖ):
Bản thân mình sai lầm, gây thiệt hại cho người khác nhưng rồi sau đó lại nói là sẽ giúp đỡ người ấy.
-
-
1.
상대의 의향이나 생각을 잘 알고 그와 보조를 같이하다.
1.
CÙNG HOÀ HỢP:
Biết rõ suy nghĩ hoặc ý định của đối phương, cùng thực hiện nhịp nhàng với người ấy.
-
Đại từ
-
1.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말.
1.
CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ người con gái đang ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.
-
2.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람이 여자일 때, 그 사람을 가리키는 말.
2.
CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ người nghe, khi người ấy là phụ nữ.
-
3.
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 이 여자아이.
3.
CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY:
(cách nói xem thường hoặc dễ thương) Đứa bé gái này.
-
☆
Danh từ
-
1.
새로 임명되거나 새로 취임함. 또는 그 사람.
1.
SỰ MỚI ĐẢM NHIỆM, NGƯỜI MỚI ĐẢM NHIỆM:
Việc mới nhậm chức hoặc mới bổ nhiệm. Hoặc người ấy.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘같은 처지의 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
BỌN, TỐP, LŨ:
Hậu tố thêm nghĩa 'người có cùng hoàn cảnh'.
-
2.
'그 사람이 속한 무리'의 뜻을 더하는 접미사.
2.
NHÀ:
Hậu tố thêm nghĩa 'tập thể mà người ấy thuộc về'.
-
-
1.
눈만 보아도 그 사람의 마음을 미루어 알 수 있다는 말.
1.
(ĐÔI MẮT LÀ CHIẾC GƯƠNG CỦA TÂM HỒN), ĐÔI MẮT LÀ CỬA SỔ TÂM HỒN:
Cách nói biểu thị rằng chỉ cần nhìn mắt cũng có thể đoán biết được tâm hồn của người ấy.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 남의 일을 해 주는 사람.
1.
NGƯỜI LÀM THUÊ, NGƯỜI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG, NHÂN VIÊN:
Người làm việc cho người khác và nhận tiền từ người ấy.
-
-
1.
눈만 보아도 그 사람의 마음을 미루어 알 수 있다.
1.
(ĐÔI MẮT THÌ GIỐNG TÂM TÍNH NGƯỜI ẤY), MẮT THÌ KHÔNG BIẾT NÓI DỐI:
Chỉ cần nhìn mắt cũng có thể đoán biết được tâm tính của người ấy.
-
Danh từ
-
1.
능력이 부족한 사람을 뒤에서 도와주는 사람.
1.
NGƯỜI BẢO TRỢ, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU:
Người ở phía sau giúp đỡ cho người còn thiếu năng lực.
-
2.
친권자가 없는 미성년자 등을 보호하며 그의 재산 관리 및 법률 행위를 대리하는 일을 하는 사람.
2.
NGƯỜI GIÁM HỘ:
Người bảo vệ và chăm sóc trẻ vị thành niên không có người bảo lãnh thân thuộc, làm nhiệm vụ thay mặt thực hiện các hành vi pháp luật và quản lý tài sản của người ấy.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말.
1.
ĐẰNG KIA, CHỖ ẤY, PHÍA ĐÓ:
Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn xa với người đang nói và nghe.
-
2.
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 사람이나 사람들을 가리키는 말.
2.
NGƯỜI ẤY, PHÍA ẤY, HỌ:
Từ chỉ người hay những người đang ở xa với người nói và người nghe.
-
3.
말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 사람과 그 사람을 포함한 여러 사람을 가리키는 말.
3.
PHÍA ẤY, HỌ:
Từ chỉ người và nhiều người bao gồm cả người ấy đang ở xa so với người nói và người nghe.
-
4.
어떤 것을 사이에 둔 반대편을 가리키는 말.
4.
ĐẰNG ẤY, PHÍA ẤY, CHỖ KIA:
Từ chỉ phía đối diện đặt giữa cái nào đó.
-
5.
현재로부터 얼마 동안 떨어진 과거의 한때를 가리키는 말.
5.
QUA, VƯỢT QUÁ:
Từ chỉ thời gian trong quá khứ đã xa với hiện tại.
-
-
1.
남이 말한 내용 중에서 그 사람에게 해가 되거나 시비를 걸 만한 부분에 대해 말하다.
1.
BẮT BẺ:
Nói về phần trong số nội dung mà người khác nói đáng bị đem ra để gièm pha hay gây hại cho người ấy.